LẬP TRÌNH OBJECTIVE-C - part 1
- Là ngôn ngữ hướng đối tượng
- Mở rộng từ C
- Nhẹ nhàng (không VM - không quá thực tạp với
friend virtuals với template với ....)
- Mềm dẻo (mở rộng từ C nên bạn có thể dùng C
thuần cấu trúc ngoài ra đây là ngôn ngữ run-time)
- Reflection (có hỗ chợ)
- nil thay thế cho NULL trong C, bởi vì bạn
có thể gửi thông điệp cho nil, nhưng không thể làm như vậy với NULL.
- BOOL có 2 giá trị là YES và NO chứ không phải
là true và false nữa.
- Khái niệm methods và message đc sử dụng
mang ý nghĩa như nhau đối với ObC theo đó message có những thuộc tính đặc biệt.
Mọto message có thể chuyền động từ obj tới một obj khác. Việc gọi thông điệp
trên một obj không có nghĩa là obj đó sẽ thực hiện message nó có thể chuyển tiếp
tới một obj khác chưa biết trước tóm lại có khả năng đáp trả thông điệp không
trực tiệp thì gián tiếp.
-
Biến trong
C:
int
variable1 = 2;
float variable2
= 1.618;
char
variable3 = 'A';
float variable2 = 1.618;
variable2 = 3.921;
variable2 = 4.212;
Loại
|
Mô tả
|
Ví dụ
|
int
|
Số tự nhiên bao gồm cả số âm
|
0, 78, -1400
|
unsigned int
|
Số tự nhiên không âm
|
0, 46, 900
|
float
|
Số thập phân
|
0.0, 1.618, -1.4
|
char
|
Ký tự
|
'a', 'D', '?'
|
-
Toán tử
int
someInteger = 42;
someInteger++;
// someInteger == 43
someInteger--;
// someInteger == 42
someInteger
*= 2; // someInteger == 84
-
Chuỗi sử dụng lớp NSString
NSString *firstString
= [[NSString alloc] initWithCString:"Hello World!"
encoding:NSUTF8StringEncoding];
NSString
*secondString = [NSString stringWithCString:"Hello World!"
encoding:NSUTF8StringEncoding];
NSString
*thirdString = @"Hello World!";
-
Số sử dụng lớp NSNumber
NSNumber
*magicNumber = [[NSNumber alloc] initWithInt:42];
NSNumber
*unsignedNumber = [[NSNumber alloc] initWithUnsignedInt:42u];
NSNumber
*longNumber = [[NSNumber alloc] initWithLong:42l];
NSNumber
*boolNumber = [[NSNumber alloc] initWithBOOL:YES];
NSNumber
*simpleFloat = [NSNumber numberWithFloat:3.14f];
NSNumber
*betterDouble = [NSNumber numberWithDouble:3.1415926535];
NSNumber
*someChar = [NSNumber numberWithChar:'T'];
Tương tự
NSNumber
*magicNumber = @42;
NSNumber
*unsignedNumber = @42u;
NSNumber
*longNumber = @42l;
NSNumber
*boolNumber = @YES;
NSNumber
*simpleFloat = @3.14f;
NSNumber
*betterDouble = @3.1415926535;
NSNumber
*someChar = @'T';
-
Sử dụng toán tử trong hàm
Toán tử
|
|
Phép toán
|
Mô tả
|
+
|
cộng
|
-
|
trừ
|
*
|
nhân
|
/
|
Chia
|
%
|
Chia hết
|
File XYZCalculator.h
@interface
XYZCalculator : NSObject
@property
double currentValue;
@end
File XYZCalculator.m
@implementation
XYZCalculator
-
(void)increment {
self.currentValue++;
}
-
(void)decrement {
self.currentValue--;
}
- (void)multiplyBy:(double)factor
{
self.currentValue *= factor;
}
@end
-
Định dạng chuỗi:
PHP :
$var1 = 3;
$var2 = 8;
print
("First value: $var1 second
value: $var2");
Objective-C:
int var1 = 3;
int var2 = 8;
printf
("First value: %i second
value: %i", var1, var2);
Bản định dạng
|
|
int
|
%i / %d
|
unsigned
int
|
%u
|
float
|
%f
|
char
|
%c
|
Tài liệu tham khảo :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét